''

Ngày 10 tháng 01 năm 2025

 » Kế hoạch » Kế hoạch năm

Tổ chuyên môn 5

Cập nhật lúc : 09:38 24/09/2023  

Kế hoạch năm 2024-2025

TRƯỜNG TH PHONG BÌNH

TỔ CHUYÊN MÔN 5

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do-Hạnh phúc

 

                                                                            

                                                                                     Phong Bình, ngày 15 tháng 9 năm 2023

 

KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TỔ CHUYÊN MÔN

Năm học 2023-2024

 
   

 

Căn cứ vào công văn Số: 325/ PGDĐT-GDTH, Phong Điền, ngày 31 tháng 8 năm 2023 của Phòng GD&ĐT huyện Phong Điền V/v Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ Giáo dục Tiểu học năm học 2023-2024;

Căn cứ vào Báo cáo tổng kết năm học 2022- 2023 và phương hướng nhiệm vụ năm học 2023-2024 của Trường Tiểu học Phong Bình; tình hình thực tiễn, nhu cầu phát triển giáo dục của nhà trường trong năm học 2023-2024;

            Căn cứ vào kế hoạch Số: 03/KHCM-THPB, ngày 21 tháng 9 năm 2023 Về kế hoạch chỉ đạo chuyên môn, quy trình chuyên môn của nhà trường;

            Căn cứ vào tình hình giáo viên và học sinh của khối năm học 2023-2024;

Tổ chuyên môn xây dựng kế hoạch hoạt động của tổ trong năm học 2023-2024  với những nội như sau:

A/ Đặc điểm tình hình của Tổ chuyên môn khối 5.

I. Về giáo viên:

- Số lượng CB, giáo viên trong tổ: 09; Nữ: 01;

Trong đó: CBQL: 01; GV-TPT: 01; GV đứng lớp: 05; GVBM: 02 (Nữ 01)

 

TT

Họ và tên GV

Nữ

Năm sinh

Năm vào ngành

Năm vào biên chế

Hệ đào tạo

CM

Chức vụ

1

Hoàng Phước Dành

 

1967

1993

1996

TX

ĐH

Hiệu trưởng

2

Hoàng Hảo

 

1972

1994

1997

TC

ĐH

TTCM CNL5/2

3

Nguyễn Ngọc Ý

 

1985

2011

2012

TC

ĐH

CNL5/1

4

Nguyễn Viết Út

 

1971

1991

1993

TC

ĐH

CNL5/3

5

Trần Gia Dũng

 

1972

1991

1993

TC

ĐH

CNL5/4

6

Lê Thế Nhân

 

1971

1993

1996

TX

ĐH

TPCM CNL5/5

7

Lê Thị Huế

x

1983

2008

2009

TX

ĐH

GV MT

8

Bùi Văn Khỏe

 

1978

2009

2010

CQ

ĐH

GVTin

9

Ngô Văn Phán

 

1970

1991

1994

TC

TC

GV-TPT

1. Số giáo viên có xếp loại chuyên môn: 07

Ghi chú

 

 + Dạy giỏi cấp trường

06

giáo viên

 + Dạy giỏi cấp huyện

02

giáo viên

 

+ GVCN giỏi cấp huyện

01

Giáo viên

+ GV TPT giỏi cấp huyện

01

giáo viên

2. Tổng số CB - GV xếp loại theo chuẩn nghề nghiệp GV tiểu học:

 

 + Tổng số

08

giáo viên

Trong đó:

 + GV Tốt

05

giáo viên

 + GV Khá

02

giáo viên

 + GV Đạt

0

giáo viên

 + GV Chưa đạt

 

giáo viên

3. Tổng số CB - GV xếp loại CC-VC trong năm học 2023-2024:

 

 + Tổng số

08

giáo viên

Trong đó:

 + HT Xuất sắc nhiệm vụ

03

giáo viên

 + HT tốt nhiệm vụ

05

giáo viên

 + HT nhiệm vụ

0

giáo viên

 + Chưa HT nhiệm vụ

 

giáo viên

                

1/ Thuận lợi:

            - Được sự chỉ đạo của Chi bộ, sự quan tâm sâu sát của Ban giám hiệu, chuyên môn.

- Trình độ chuyên môn của giáo viên trong tổ khá đồng đều. Trong đó:

            + Đại học: 07 ; Nữ: 1; (Đạt chuẩn theo Luật GD 2019)

            + Cao đẳng : 0 ; Nữ: 0;

            + Trung cấp: 01; Nữ: 0  (Không đạt chuẩn theo Luật GD 2019)

- Giáo viên trong tổ có tuổi đời, tuổi nghề nhiều năm trong công tác, nhiệt tình tận tụy với công việc được giao, yêu nghề. Gv giảng dạy cùng một khối, hoặc cùng bộ môn nên giúp cho GV trong tổ có điều kiện để trao đổi học hỏi kinh nghiệm lẫn nhau. Các thành viên trong tổ luôn có tinh thần đoàn kết gắn bó cùng nhau thực hiện nhiệm vụ.

- Thiết bị dạy học ứng dụng công nghệ thông tin được nhà trường quan tâm đầu tư cho các lớp học và 3 phòng máy tin học có kết nối mạng Internet. Hệ thống Websie và các trang Zalo ổn định thuận tiện trong việc tiếp nhận các kế hoạch chỉ đạo của nhà trường và trao đổi thông tin đổi thông tin giữa GV với TCM và nhà trường.

2/ Khó khăn.

- Số GV giảng dạy rãi đều ở cả 3 cơ sở đây là vấn đề gây khó khăn cho việc quản lý công tác chuyên môn và nhân sự của tổ. Đối với GVBM thì mỗi bộ môn chỉ có 01 GV nên việc trao đổi chia sẻ công tác chuyên môn cũng gặp khó khăn. Việc dạy 2 buổi/ngày phần nào ảnh hưởng đến thời gian sinh hoạt chuyên môn của tổ. Hầu hết GVCN đều phải dạy rải đều các tiết trong tuần nên thời gian dành cho GV tập trung vào công tác chuyên môn rất ít , ít có cơ hội học hỏi kinh nghiệm. Trang thiết bị đồ dùng dạy học đã xuống cấp và thiếu. Học sinh ở các khối lớp chất lượng chưa đồng đều, một số em chưa đủ đồ dùng học tập nên ảnh hưởng chất lượng chung của toàn tổ.

II. Về học sinh: Năm học 2023-2024, Tổ CM 4 có 110 học sinh/5 lớp; nữ: 56 em. Chia ra:

Lớp 5/1: 20/10 nữ; Lớp 5/2: 21/12 nữ; Lớp 5/3: 30/11 nữ; Lớp 5/4: 18/12 nữ; Lớp 5/5:        21/11 nữ.

Tổng số HS 

Chia ra

Ghi chú

Lớp 5/1

Lớp 5/2

Lớp 5/3

Lớp 5/4

Lớp 5/5

 

Tổng số học sinh

110

20

21

30

18

21

 

 

Trong TSHS: Nữ

56

10

12

11

12

11

 

 

Dân tộc

1

 

1

     

 

 

Khuyết tật

 

 

1

 

 

 

 

 

Đội viên;

110

20

21

30

18

21

 

 

Sao nhi đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Độ tuổi

 

 

 

 

 

 

 

 

10 tuổi (SN: 2013)

108

19

21

29

18

21

 

 

11 tuổi (SN: 2012)

2

1

 

1

 

 

 

 

12 tuổi (SN: 2011)

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số HS diện chính sách (*)

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Con liệt sĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Con thương binh

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Con hộ nghèo

 

1

 

 

3

5

 

 

 + Con hộ cận nghèo

 

 

4

1

 

 

 

 

 + Mồ côi cả cha lẫn mẹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Mồ côi cha hoặc mẹ

 

1

2

 

1

1

 

 

 + Vùng đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Diện chính sách khác

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lưu ban

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số HS chuyển đi

 

1

 

 

 

 

 

 

- Số HS chuyển đến

 

1

 

1

1

 

 

 

HS thuộc các địa bàn dân cư

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong địa bàn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Vĩnh An

 

 

 

25

 

 

 

 

 + Hòa Viện

 

 

 

5

 

 

 

 

+ Vân Trình

 

 

Tây Phú

 

 

 

 

4

7

 

 

Đông Phú

 

 

 

 

6

9

 

 

Trung Thạnh

 

 

 

 

6

2

 

 

Tân Bình

 

 

 

 

2

3

 

 

Cộng

 

 

 

 

18

21

 

 

+ Phò Trạch

Tây Phú

 

3

2

 

 

 

 

 

ĐT Tây Hồ

 

4

0

 

 

 

 

 

Rú Hóp

 

5

1

 

 

 

 

 

Tả Hữu Tự

 

1

3

 

 

 

 

 

Triều Quí

 

0

4

 

 

 

 

 

Đông Mỹ

 

0

2

 

 

 

 

 

Cộng

 

14

12

 

 

 

 

 

+  Siêu quần

 

6

9

 

 

 

 

 

Ngoài địa bàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Phong Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Hải Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 + …..

 

 

 

 

 

 

 

 

Công trong và ngoài địa bàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thống kê độ tuổi ra lớp của khối

TT

Thôn/xã

6t

7t

8t

9t

10t

11t

12t

13t

14t

15t

Trong địa bàn

Vĩnh An

 

 

 

 

24

1

 

 

 

 

Hòa Viện

 

 

 

 

5

Vân Trình

Tây Phú

 

 

 

 

11

Đông Phú

 

 

 

 

15

Trung Thạnh

 

 

 

 

8

Tân Bình

 

 

 

 

5

Cộng

 

 

 

 

39

Phò Trạch

Tây Phú

 

 

 

 

5

 

 

 

ĐT Tây Hồ

 

 

 

 

3

1

 

 

Rú Hóp

 

 

 

 

6

 

 

 

Tả Hữu Tự

 

 

 

Tải file