Kế hoạch của Tổ chuyên môn 5 Năm 2024
TRƯỜNG TH PHONG BÌNH TỔ CHUYÊN MÔN 5 |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do-Hạnh phúc
|
Phong Bình, ngày 15 tháng 9 năm 2023
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TỔ CHUYÊN MÔN
Năm học 2023-2024
Căn cứ vào kế hoạch Số: 03/KHCM-THPB, ngày 21 tháng 9 năm 2023 Về kế hoạch chỉ đạo chuyên môn, quy trình chuyên môn của nhà trường;
Căn cứ vào tình hình giáo viên và học sinh của khối năm học 2023-2024;
Tổ chuyên môn xây dựng kế hoạch hoạt động của tổ trong năm học 2023-2024 với những nội như sau:
A/ Đặc điểm tình hình của Tổ chuyên môn khối 5.
I. Về giáo viên:
- Số lượng CB, giáo viên trong tổ: 09; Nữ: 01;
Trong đó: CBQL: 01; GV-TPT: 01; GV đứng lớp: 05; GVBM: 02 (Nữ 01)
TT |
Họ và tên GV |
Nữ |
Năm sinh |
Năm vào ngành |
Năm vào biên chế |
Hệ đào tạo |
TĐ CM |
Chức vụ |
1 |
Hoàng Phước Dành |
|
1967 |
1993 |
1996 |
TX |
ĐH |
Hiệu trưởng |
2 |
Hoàng Hảo |
|
1972 |
1994 |
1997 |
TC |
ĐH |
TTCM CNL5/2 |
3 |
Nguyễn Ngọc Ý |
|
1985 |
2011 |
2012 |
TC |
ĐH |
CNL5/1 |
4 |
Nguyễn Viết Út |
|
1971 |
1991 |
1993 |
TC |
ĐH |
CNL5/3 |
5 |
Trần Gia Dũng |
|
1972 |
1991 |
1993 |
TC |
ĐH |
CNL5/4 |
6 |
Lê Thế Nhân |
|
1971 |
1993 |
1996 |
TX |
ĐH |
TPCM CNL5/5 |
7 |
Lê Thị Huế |
x |
1983 |
2008 |
2009 |
TX |
ĐH |
GV MT |
8 |
Bùi Văn Khỏe |
|
1978 |
2009 |
2010 |
CQ |
ĐH |
GVTin |
9 |
Ngô Văn Phán |
|
1970 |
1991 |
1994 |
TC |
TC |
GV-TPT |
1. Số giáo viên có xếp loại chuyên môn: 07 |
Ghi chú |
|||
|
+ Dạy giỏi cấp trường |
06 |
giáo viên |
|
+ Dạy giỏi cấp huyện |
02 |
giáo viên |
||
+ GVCN giỏi cấp huyện |
01 |
Giáo viên |
||
+ GV TPT giỏi cấp huyện |
01 |
giáo viên |
||
2. Tổng số CB - GV xếp loại theo chuẩn nghề nghiệp GV tiểu học: |
||||
|
+ Tổng số |
08 |
giáo viên |
|
Trong đó: |
||||
+ GV Tốt |
05 |
giáo viên |
||
+ GV Khá |
02 |
giáo viên |
||
+ GV Đạt |
0 |
giáo viên |
||
+ GV Chưa đạt |
|
giáo viên |
||
3. Tổng số CB - GV xếp loại CC-VC trong năm học 2023-2024: |
||||
|
+ Tổng số |
08 |
giáo viên |
|
Trong đó: |
||||
+ HT Xuất sắc nhiệm vụ |
03 |
giáo viên |
||
+ HT tốt nhiệm vụ |
05 |
giáo viên |
||
+ HT nhiệm vụ |
0 |
giáo viên |
||
+ Chưa HT nhiệm vụ |
giáo viên |
1/ Thuận lợi:
- Được sự chỉ đạo của Chi bộ, sự quan tâm sâu sát của Ban giám hiệu, chuyên môn.
- Trình độ chuyên môn của giáo viên trong tổ khá đồng đều. Trong đó:
+ Đại học: 07 ; Nữ: 1; (Đạt chuẩn theo Luật GD 2019)
+ Cao đẳng : 0 ; Nữ: 0;
+ Trung cấp: 01; Nữ: 0 (Không đạt chuẩn theo Luật GD 2019)
- Giáo viên trong tổ có tuổi đời, tuổi nghề nhiều năm trong công tác, nhiệt tình tận tụy với công việc được giao, yêu nghề. Gv giảng dạy cùng một khối, hoặc cùng bộ môn nên giúp cho GV trong tổ có điều kiện để trao đổi học hỏi kinh nghiệm lẫn nhau. Các thành viên trong tổ luôn có tinh thần đoàn kết gắn bó cùng nhau thực hiện nhiệm vụ.
- Thiết bị dạy học ứng dụng công nghệ thông tin được nhà trường quan tâm đầu tư cho các lớp học và 3 phòng máy tin học có kết nối mạng Internet. Hệ thống Websie và các trang Zalo ổn định thuận tiện trong việc tiếp nhận các kế hoạch chỉ đạo của nhà trường và trao đổi thông tin đổi thông tin giữa GV với TCM và nhà trường.
2/ Khó khăn.
- Số GV giảng dạy rãi đều ở cả 3 cơ sở đây là vấn đề gây khó khăn cho việc quản lý công tác chuyên môn và nhân sự của tổ. Đối với GVBM thì mỗi bộ môn chỉ có 01 GV nên việc trao đổi chia sẻ công tác chuyên môn cũng gặp khó khăn. Việc dạy 2 buổi/ngày phần nào ảnh hưởng đến thời gian sinh hoạt chuyên môn của tổ. Hầu hết GVCN đều phải dạy rải đều các tiết trong tuần nên thời gian dành cho GV tập trung vào công tác chuyên môn rất ít , ít có cơ hội học hỏi kinh nghiệm. Trang thiết bị đồ dùng dạy học đã xuống cấp và thiếu. Học sinh ở các khối lớp chất lượng chưa đồng đều, một số em chưa đủ đồ dùng học tập nên ảnh hưởng chất lượng chung của toàn tổ.
II. Về học sinh: Năm học 2023-2024, Tổ CM 4 có 110 học sinh/5 lớp; nữ: 56 em. Chia ra:
Lớp 5/1: 20/10 nữ; Lớp 5/2: 21/12 nữ; Lớp 5/3: 30/11 nữ; Lớp 5/4: 18/12 nữ; Lớp 5/5: 21/11 nữ.
Tổng số HS |
Chia ra |
Ghi chú |
|||||||
Lớp 5/1 |
Lớp 5/2 |
Lớp 5/3 |
Lớp 5/4 |
Lớp 5/5 |
|
||||
Tổng số học sinh |
110 |
20 |
21 |
30 |
18 |
21 |
|
|
|
Trong TSHS: Nữ |
56 |
10 |
12 |
11 |
12 |
11 |
|
|
|
Dân tộc |
1 |
|
1 |
|
|
||||
Khuyết tật |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Đội viên; |
110 |
20 |
21 |
30 |
18 |
21 |
|
|
|
Sao nhi đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Độ tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 tuổi (SN: 2013) |
108 |
19 |
21 |
29 |
18 |
21 |
|
|
|
11 tuổi (SN: 2012) |
2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
12 tuổi (SN: 2011) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số HS diện chính sách (*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Con liệt sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Con thương binh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Con hộ nghèo |
|
1 |
|
|
3 |
5 |
|
|
|
+ Con hộ cận nghèo |
|
|
4 |
1 |
|
|
|
|
|
+ Mồ côi cả cha lẫn mẹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Mồ côi cha hoặc mẹ |
|
1 |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
+ Vùng đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện chính sách khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lưu ban |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số HS chuyển đi |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Số HS chuyển đến |
|
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
HS thuộc các địa bàn dân cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong địa bàn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Vĩnh An |
|
|
|
25 |
|
|
|
|
|
+ Hòa Viện |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
+ Vân Trình
|
Tây Phú |
|
|
|
|
4 |
7 |
|
|
Đông Phú |
|
|
|
|
6 |
9 |
|
|
|
Trung Thạnh |
|
|
|
|
6 |
2 |
|
|
|
Tân Bình |
|
|
|
|
2 |
3 |
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
18 |
21 |
|
|
|
+ Phò Trạch |
Tây Phú |
|
3 |
2 |
|
|
|
|
|
ĐT Tây Hồ |
|
4 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Rú Hóp |
|
5 |
1 |
|
|
|
|
|
|
Tả Hữu Tự |
|
1 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Triều Quí |
|
0 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Đông Mỹ |
|
0 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
14 |
12 |
|
|
|
|
|
|
+ Siêu quần |
|
6 |
9 |
|
|
|
|
|
|
Ngoài địa bàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phong Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hải Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trong và ngoài địa bàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thống kê độ tuổi ra lớp của khối
TT |
Thôn/xã |
6t |
7t |
8t |
9t |
10t |
11t |
12t |
13t |
14t |
15t |
|
Trong địa bàn |
Vĩnh An |
|
|
|
|
24 |
1 |
|
|
|
|
|
Hòa Viện |
|
|
|
|
5 |
|||||||
Vân Trình |
Tây Phú |
|
|
|
|
11 |
||||||
Đông Phú |
|
|
|
|
15 |
|||||||
Trung Thạnh |
|
|
|
|
8 |
|||||||
Tân Bình |
|
|
|
|
5 |
|||||||
Cộng |
|
|
|
|
39 |
|||||||
Phò Trạch |
Tây Phú |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|||
ĐT Tây Hồ |
|
|
|
|
3 |
1 |
|
|
||||
Rú Hóp |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
||||
Tả Hữu Tự |
|
|
|
Bản quyền thuộc Trường tiểu học Phong Bình |