Tổ chuyên môn 4
Kế hoạch năm 2022-2023
TRƯỜNG TH PHONG BÌNH TỔ CHUYÊN MÔN 4 |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do-Hạnh phúc
|
Phong Bình, ngày 15 tháng 9 năm 2022
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TỔ CHUYÊN MÔN
Năm học 2022-2023
Căn cứ vào công văn Số: 414/PGD&ĐT-CM, Phong Điền, ngày 14 tháng 9 năm 2022 của Phòng GD&ĐT huyện Phong Điền V/v Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ Giáo dục Tiểu học năm học 2022-2023;
Căn cứ vào Báo cáo tổng kết năm học 2021- 2022 và phương hướng nhiệm vụ năm học 2022-2023 của Trường Tiểu học Phong Bình; tình hình thực tiễn, nhu cầu phát triển giáo dục của nhà trường trong năm học 2022-2023;
Căn cứ vào kế hoạch Số: 03/KHCM-THPB, ngày 21 tháng 9 năm 2022 Về kế hoạch chỉ đạo chuyên môn, quy trình chuyên môn của nhà trường;
Căn cứ vào tình hình giáo viên và học sinh của khối năm học 2022-2023;
Tổ chuyên môn xây dựng kế hoạch hoạt động của tổ trong năm học 2022-2023 với những nội như sau:
A/ Đặc điểm tình hình của Tổ chuyên môn khối 4.
I. Về giáo viên:
- Số lượng CB, giáo viên trong tổ: 07. Nữ: 02.
TT |
Họ và tên GV |
Nữ |
Năm sinh |
Năm vào ngành |
Năm vào biên chế |
Hệ đào tạo |
TĐ CM |
Chức vụ |
1 |
Hoàng Hảo |
|
1972 |
1994 |
1997 |
TC |
ĐH |
TTCM CNL4/1, 4/2 |
2 |
Phan Thị Thùy Trang |
x |
1977 |
1997 |
1998 |
TC |
CĐ |
CNL4/3 |
3 |
Lê Vinh Thành |
|
1968 |
1992 |
1995 |
TC |
CĐ |
CNL4/4 |
4 |
Nguyễn Thị Tỷ |
x |
1972 |
1991 |
1993 |
TC |
CĐ |
CNL4/5 |
5 |
Nguyễn Hữu Phú |
|
1982 |
2006 |
|
CQ |
ĐH |
GVÂN |
6 |
Bùi Văn Khỏe |
|
1978 |
2009 |
2021 |
CQ |
ĐH |
GVTin |
7 |
Lê Khắc An Bình |
|
1976 |
2002 |
2003 |
CQ |
ĐH |
GVTin |
8 |
Ngô Văn Phán |
|
1970 |
1991 |
1994 |
TC |
TC |
GV-TPT |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
1. Số giáo viên có xếp loại chuyên môn: 07 |
Ghi chú |
|||
|
+ Dạy giỏi cấp trường |
05 |
giáo viên |
|
+ GVCN giỏi cấp trường |
03 |
Giáo viên |
||
+ GV TPT giỏi cấp huyện |
01 |
giáo viên |
||
2. Tổng số CB - GV xếp loại theo chuẩn nghề nghiệp GV tiểu học: |
||||
|
+ Tổng số |
07 |
giáo viên |
|
Trong đó: |
||||
+ GV Tốt |
06 |
giáo viên |
||
+ GV Khá |
0 |
giáo viên |
||
+ GV Đạt |
01 |
giáo viên |
||
+ GV Chưa đạt |
|
giáo viên |
||
3. Tổng số CB - GV xếp loại CC-VC trong năm học 2022-2023: |
||||
|
+ Tổng số |
07 |
giáo viên |
|
Trong đó: |
||||
+ HT Xuất sắc nhiệm vụ |
01 |
giáo viên |
||
+ HT tốt nhiệm vụ |
05 |
giáo viên |
||
+ HT nhiệm vụ |
01 |
giáo viên |
||
+ Chưa HT nhiệm vụ |
giáo viên |
1/ Thuận lợi:
- Được sự chỉ đạo của Chi bộ, sự quan tâm sâu sát của Ban giám hiệu, chuyên môn.
- Trình độ chuyên môn của giáo viên trong tổ khá đồng đều. Trong đó:
+ Đại học: 04 ; Nữ: 0; (Đạt chuẩn theo Luật GD 2019)
+ Cao đẳng : 02 ; Nữ: 01; (Không đạt chuẩn theo Luật GD 2019)
+ Trung cấp: 01; Nữ: 0 (Không đạt chuẩn theo Luật GD 2019)
- Giáo viên trong tổ có tuổi đời, tuổi nghề nhiều năm trong công tác, nhiệt tình tận tụy với công việc được giao, yêu nghề. Gv giảng dạy cùng một khối, hoặc cùng bộ môn nên giúp cho GV trong tổ có điều kiện để trao đổi học hỏi kinh nghiệm lẫn nhau. Các thành viên trong tổ luôn có tinh thần đoàn kết gắn bó cùng nhau thực hiện nhiệm vụ.
- Thiết bị dạy học ứng dụng công nghệ thông tin được nhà trường quan tâm đầu tư cho các lớp học và 3 phòng máy tin học có kết nối mạng Internet. Hệ thống Websie và các trang Zalo ổn định thuận tiện trong việc tiếp nhận các kế hoạch chỉ đạo của nhà trường và trao đổi thông tin đổi thông tin giữa GV với TCM và nhà trường.
2/ Khó khăn.
- Số GV giảng dạy rãi đều ở cả 3 cơ sở đây là vấn đề gây khó khăn cho việc quản lý công tác chuyên môn và nhân sự của tổ. Việc dạy 2 buổi/ngày phần nào ảnh hưởng đến thời gian sinh hoạt chuyên môn của tổ. Hầu hết GVCN đều phải dạy rải đều các tiết trong tuần nên thời gian dành cho GV tập trung vào công tác chuyên môn rất ít , ít có cơ hội học hỏi kinh nghiệm. Trang thiết bị đồ dùng dạy học đã xuống cấp và thiếu. Học sinh ở các khối lớp chất lượng chưa đồng đều, một số em chưa đủ đồ dùng học tập nên ảnh hưởng chất lượng chung của toàn tổ.
II. Về học sinh: Năm học 2022-2023, Tổ CM 4 có 107 học sinh/5 lớp; nữ: 55 em. Chia ra:
Lớp 4/1: 19/10 nữ; Lớp 4/2: 21/12 nữ; Lớp 4/3: 29/11 nữ; Lớp 4/4: 17/11 nữ; Lớp 4/5: 21/11 nữ.
Tổng số HS |
Chia ra |
Ghi chú |
|||||||
Lớp 4/1 |
Lớp 4/2 |
Lớp 4/3 |
Lớp 4/4 |
Lớp 4/5 |
|
||||
Tổng số học sinh |
107 |
19 |
21 |
29 |
17 |
21 |
|
|
|
Trong TSHS: Nữ |
55 |
10 |
12 |
11 |
11 |
11 |
|
|
|
Dân tộc |
1 |
|
1 |
|
|
||||
Khuyết tật |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Đội viên; |
107 |
19 |
21 |
29 |
17 |
21 |
|
|
|
Sao nhi đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Độ tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 tuổi (SN: 2013) |
105 |
18 |
21 |
28 |
17 |
21 |
|
|
|
10 tuổi (SN: 2012) |
2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
11 tuổi (SN: 2011) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số HS diện chính sách (*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Con liệt sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Con thương binh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Con hộ nghèo |
|
1 |
1 |
|
3 |
5 |
|
|
|
+ Con hộ cận nghèo |
|
|
4 |
1 |
|
|
|
|
|
+ Mồ côi cả cha lẫn mẹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Mồ côi cha hoặc mẹ |
|
1 |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
+ Vùng đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện chính sách khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lưu ban |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số HS chuyển đi |
|
1 |
1 |
1 |
3 |
|
|
|
|
- Số HS chuyển đến |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
HS thuộc các địa bàn dân cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong địa bàn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Vĩnh An |
|
|
|
24 |
|
|
|
|
|
+ Hòa Viện |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
+ Vân Trình
|
Tây Phú |
|
|
|
|
4 |
7 |
|
|
Đông Phú |
|
|
|
|
6 |
9 |
|
|
|
Trung Thạnh |
|
|
|
|
6 |
2 |
|
|
|
Tân Bình |
|
|
|
|
1 |
3 |
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
17 |
21 |
|
|
|
+ Phò Trạch |
Tây Phú |
|
3 |
2 |
|
|
|
|
|
ĐT Tây Hồ |
|
5 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Rú Hóp |
|
5 |
1 |
|
|
|
|
|
|
Tả Hữu Tự |
|
1 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Triều Quí |
|
0 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Đông Mỹ |
|
0 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
14 |
12 |
|
|
|
|
|
|
+ Siêu quần |
|
5 |
9 |
|
|
|
|
|
|
Ngoài địa bàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phong Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hải Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trong và ngoài địa bàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thống kê độ tuổi ra lớp của khối
TT |
Thôn/xã |
6t |
7t |
8t |
9t |
10t |
11t |
12t |
13t |
14t |
15t |
|
Trong địa bàn |
Vĩnh An |
|
|
|
23 |
1 |
|
|
|
|
|
|
Hòa Viện |
|
|
|
5 |
|
|||||||
Vân Trình |
Tây Phú |
|
|
|
11 |
|
||||||
Đông Phú |
|
|
|
15 |
|
|||||||
Trung Thạnh |
|
|
|
8 |
|
|||||||
Tân Bình |
|
|
|
4 |
|
|||||||
Cộng |
|
|
|
38 |
|
|||||||
Phò Trạch |
Tây Phú |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|||
ĐT Tây Hồ |
|
|
|
4 |
1 |
|
|
|
||||
Rú Hóp |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
||||
Tả Hữu Tự |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
||||
Triều Qu Các tin khác
|